Automatic Mouse and Keyboard Guide
Trang ChủSản PhẩmTải AMKBlogLiên Hệ
  • Tổng Quan
    • 👋Giới Thiệu Khóa Học
    • 💡Khóa Học Trên Youtube
  • Hướng dẫn cài đặt
    • ⬇️Dùng Thử
    • 💳Mua Hàng
    • 💻Cài Đặt
    • 🔑Kích Hoạt Bản Quyền
    • ☎️Liên Hệ Hỗ Trợ
  • Hệ Thống TAIAMK.PRO
    • 🔓Đăng Nhập
    • 🔮Tool Hỗ Trợ
    • ✡️Nâng Cấp Gói VIP++
    • ⚡Nâng Cấp Gói Đa Luồng
  • Phát Triển Phần Mềm
    • ℹ️Giới Thiệu
    • 💼Hướng Dẫn Đặt Cọc
  • Thao Tác Cơ Bản
    • 🖱️Điều Khiển Chuột
      • 👈Left Click
      • 👉Right Click
      • ✌️DoubleClick
      • 🤏Mouse Position
      • 👩‍🏫Auto Không Chiếm Chuột
  • Function Hỗ Trợ
    • ⏰DateTime
      • GetCurrentDateTime
      • DateTimeFromString
      • DayOfWeek
      • Tomorrow
      • Yesterday
      • DateTimeToTimeStamp
      • TimeStampToDateTime
      • WaitTime
      • GetFileLastModifyTime
      • GetFileCreationTime
      • SetFileLastModifyTime
      • SetFileCreationTime
      • 📅DateTime Object
        • DateTime.GetYear
        • DateTime.GetMonth
        • DateTime.GetDay
        • DateTime.GetHour
        • DateTime.GetMinute
        • DateTime.GetSecond
      • ⏳TimeSpan Object
        • Timespan.GetDays
        • Timespan.GetHours
        • Timespan.GetMinutes
        • Timespan.GetSeconds
    • 🛡️Registry
    • 🔢Toán Học
    • 🖥️Thông Tin Phần Cứng
    • 😴Lệnh Nghỉ
  • GUI
    • 🧱Thành Phần
      • ▶️Button
        • Button Style
      • 🔠Edit
        • Edit Style
        • Edit_SetSel
      • 🔨Static Text
      • 🍇Group Box
      • ✅Check Box
      • 🔘Radio Button
      • ⏏️Combo Box
        • ComboBox_AddString
        • ComboBox_DeleteString
        • ComboBox_GetEdit
        • ComboBox_InsertString
        • ComboBox_ResetContent
        • ComboBox_SelectString
        • ComboBox_SetItemDefaultHeight
        • ComboBox_ShowDropDown
      • 📃List View
        • ListView_DeleteAllItems
        • ListView_EnsureVisible
        • ListView_GetCheck
        • ListView_GetHeaderCtrl
        • ListView_GetItemCount
        • ListView_GetItemRect
        • ListView_GetItemText
        • ListView_GetNextSelectedItem
        • ListView_GetSubItemRect
        • ListView_GetTopIndex
        • ListView_InsertColumn
          • Format
            • LVCFMT_RIGHT
            • LVCFMT_CENTER
            • LVCFMT_FIXED_WIDTH
            • LVCFMT_FIXED_RATIO
            • LVCFMT_LINE_BREAK
            • LVCFMT_FILL
            • LVCFMT_WRAP
            • LVCFMT_NO_TITLE
            • LVCFMT_SPLITBUTTON
        • ListView_InsertItem
        • ListView_IsSelected
        • ListView_SelectItem
        • ListView_SetCheck
        • ListView_SetExtendedStyle
        • ListView_SetItemText
        • ListView_SetItemHitTest
        • ListView_UnselectItem
      • 🌲Tree View
      • 📶Progress Bar
      • 🗳️List Box
      • 🖼️Picture Box
      • 🧙‍♀️Animate Control
    • 🪟Window
      • 💻Window Style
      • 💻Window Style EX
      • 🇮🇩Window Functions
        • CreateWindow
        • GetWindowText
        • SetWindowText
        • GetClientRect
        • GetDlgCtrlID
        • GetParent
        • ShowWindow
        • RunModalWindow
      • 🏴󠁧󠁢󠁳󠁣󠁴󠁿Command Handler
      • ⛈️Message Handler
  • 📱Giả Lập Android
    • 💠Memu
      • Quản Lý Giả Lập
  • Database
    • SqLite
Powered by GitBook
On this page
  • Giới Thiệu
  • So Sánh 5 Root Keys Trong Registry
  • Các Hàm Hỗ Trợ

Was this helpful?

  1. Function Hỗ Trợ

Registry

Registry là một tính năng của Windows cho phép lưu trữ dữ liệu dưới dạng dạng key-value.

Giới Thiệu

Registry là một tính năng giúp lưu trữ dữ liệu trong Windows dạng key-value. Registry giúp lưu các cài đặt cho các ứng dụng, phần mềm, phần cứng,...

Registry thường được sử dụng để lưu trữ cấu hình ứng dụng, thông tin đơn giản dạng key value.

So Sánh 5 Root Keys Trong Registry

Trong Registry có 5 root keys bao gồm: HKEY_CLASSES_ROOT, HKEY_CURRENT_USER, HKEY_LOCAL_MACHINE, HKEY_USERS và HKEY_CURRENT_CONFIG.

Dưới đây là một số điểm khác nhau giữa các root key này:

  1. HKEY_CLASSES_ROOT: chứa thông tin về các loại tập tin và các phần mềm được đăng ký trên hệ thống. Nó cũng chứa các thông tin liên quan đến các phần mở rộng tập tin, kiểu MIME và các đối tượng COM.

  2. HKEY_CURRENT_USER: chứa thông tin về các cài đặt cấu hình của người dùng hiện tại. Điều này bao gồm các thông tin về giao diện người dùng, cài đặt bàn phím, cài đặt máy in và nhiều hơn nữa.

  3. HKEY_LOCAL_MACHINE: chứa thông tin về cấu hình phần cứng và phần mềm của máy tính. Nó bao gồm các thông tin về driver, phần mềm hệ thống và các cấu hình khác liên quan đến phần cứng và phần mềm.

  4. HKEY_USERS: chứa thông tin về các cài đặt cấu hình của các người dùng khác nhau trên hệ thống. Mỗi người dùng có một subkey riêng trong HKEY_USERS.

  5. HKEY_CURRENT_CONFIG: chứa thông tin về cấu hình phần cứng hiện tại của máy tính. Nó bao gồm các thông tin về các thiết bị phần cứng, driver và các cấu hình khác liên quan đến phần cứng.

Các Hàm Hỗ Trợ

Function
Mô Tả

Reg_CreateKey

Tạo mới 1 dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Registry

Reg_DeleteKey

Xóa 1 dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Registry

Reg_DeleteValue

Xóa giá trị trong Registry

Reg_GetValue

Lấy giá trị trong Registry

Reg_SetDWORDValue

Thêm 1 số nguyên 32 bit không âm vào

Reg_SetStringValue

Thêm vào giá trị là kiểu chuỗi

Reg_SetExpandStringValue

Thêm vào giá trị kiểu chuỗi mở rộng

PreviousTimespan.GetSecondsNextToán Học

Last updated 2 years ago

Was this helpful?

🛡️